KHÁI QUÁT THIẾT BỊ HỢP KHỐI (FRP)
- Là dạng bể lớn được chia thành nhiều ngăn đảm nhận các quá trình xử lý nước thải khác nhau.
- Được làm bằng vật liệu composite (FRP) sản xuất từ 2 thành phần là nhựa polyester resin và sợi thủy tinh hoặc vật liệu inox có tác dụng chịu được hóa chất, các chất ăn mòn và các loại nước thải (sinh hoạt và công nghiệp).
- Thiết bị có phạm vi công suất xử lý từ 40 – 600m3/ngày.đêm, phù hợp cho các doanh nghiệp và bệnh viện đang cần giải pháp để xử lý lượng nước thải sinh hoạt tại đơn vị của mình.
- Phù hợp cho việc xử lý nước thải có hàm lượng hữu cơ cao một cách hiệu quả nhất với ít không gian nhất.

Thiết bị hợp khối (FRP)
CẤU TẠO THIẾT BỊ
Thiết bị hợp khối xử lý nước thải sinh hoạt, bệnh viện:
- Ngăn Thiếu khí: Đây là ngăn đầu tiên của thiết bị, mục đích để khử Nitơ và các chất hữu cơ có trong nước thải.
- Ngăn Hiếu khí: Đây là ngăn tiếp theo, tại đây các tạp chất hữu cơ sẽ được chuyển hóa thành CO2, H2O, NO3-, N2 và sinh khối.
- Ngăn lắng: Các cặn tồn dư từ ngăn hiếu khí sẽ được lắng để tách ra khỏi dòng nước. Có tuần hoàn bùn về bể hiếu khí để tiếp tục khử Nitơ trong nước thải.
- Ngăn khử trùng: Nước sau khi được lắng cặn và chảy qua ngăn khử trùng thì hóa chất chuyên dụng để khử trùng được bơm cấp vào thiết bị hoặc thả vào dưới dạng viên nén để khử vi sinh vật gây bệnh trong nước.
- Ngăn chứa bùn: Đường tuần hoàn bùn từ ngăn lắng sẽ đưa phần bùn dư vào ngăn chứa bùn, phần nước trong được chảy về ngăn thiếu khí để xử lý còn bùn thì được lưu lại một thời gian trước khi sinh khối trong bùn tự phân hủy và giảm khối lượng.
Thiết bị hợp khối xử lý nước thải công nghiệp:
- Ngăn trung hòa: Đây là ngăn đầu tiên của thiết bị, mục đích để đo, kiểm soát và trung hòa pH nước thải đầu vào, phục vụ cho keo tụ bông phía sau.
- Ngăn keo tụ: Đây là ngăn tiếp theo, tại đây nước thải đã điều chỉnh pH sẽ phản ứng với hóa chất được đưa vào, cặn trong nước thải sẽ liên kết với nhau tạo các hạt nhỏ li ti.
- Ngăn tạo bông: Hóa chất trợ lắng được đưa vào giúp liên kết các hạt nhỏ lại với nhau tạo thành các bông bùn lớn.
- Ngăn lắng hóa lý: Thiết kế đáy dốc, có thể sử dụng cùng ống lắng thu nước hoặc tấm lắng lamen. Bùn lắng xuống đáy bể được hút về bể chứa bùn.
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải bằng thiết bị hợp khối
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
Model
|
Lưu lượng (m3/ngày)
|
Bể điều hòa 1 (mm)
|
Bể điều hòa 2 (mm)
|
Bể Aerotank (mm)
|
Bể lắng (mm)
|
Bể chứa bùn (mm)
|
Chiều cao (mm)
|
AME-200
|
40
|
6450
|
-
|
-
|
2500
|
-
|
2830
|
AME-250
|
50
|
7900
|
-
|
-
|
2500
|
-
|
2830
|
AME-300
|
60
|
4800
|
-
|
4800
|
2500
|
-
|
2830
|
AME-350
|
70
|
5550
|
-
|
5500
|
2500
|
-
|
2830
|
AME-400
|
80
|
6300
|
-
|
6300
|
2500
|
-
|
2830
|
AME-450
|
90
|
7060
|
-
|
7050
|
2500
|
-
|
2830
|
AME-500
|
100
|
7800
|
-
|
7800
|
2500
|
-
|
2830
|
AME-600
|
120
|
6450
|
-
|
7650
|
2500x2
|
4650
|
2830
|
AME-700
|
140
|
7250
|
-
|
8550
|
2500x2
|
5350
|
2830
|
AME-800
|
160
|
8250
|
-
|
10050
|
2500x2
|
6050
|
2830
|
AME-900
|
180
|
9050
|
-
|
11350
|
2500x2
|
6800
|
2830
|
AME-1000
|
200
|
8300
|
-
|
6450
|
3500
|
-
|
3830
|
AME-1200
|
240
|
9900
|
-
|
8300
|
3500
|
-
|
3830
|
AME-1400
|
280
|
7300
|
-
|
8600
|
3500x2
|
5350
|
3830
|
AME-1600
|
320
|
8100
|
-
|
9800
|
3500x2
|
6000
|
3830
|
AME-1800
|
360
|
8900
|
-
|
10900
|
3500x2
|
6700
|
3830
|
AME-2000
|
400
|
9800
|
-
|
6450
|
3500x2
|
7400
|
3830
|
AME-2200
|
440
|
10600
|
-
|
7000x2
|
3500x2
|
8100
|
3830
|
AME-2400
|
480
|
6800
|
5100
|
7500x2
|
3500x3
|
8800
|
3830
|
AME-2600
|
520
|
7400
|
5350
|
8100x2
|
3500x3
|
9400
|
3830
|
AME-2800
|
560
|
7850
|
5700
|
8600x2
|
3500x3
|
10100
|
3830
|
AME-3000
|
600
|
8400
|
6000
|
9200x2
|
3500x3
|
10800
|
3830
|
ƯU ĐIỂM CỦA THIẾT BỊ HỢP KHỐI (FRP)
- Tuổi thọ, độ bền cao.
- Tiết kiệm được thời gian thi công.
- Linh hoạt trong việc bố trí lắp đặt.
- Thiết bị nhỏ gọn nhưng đạt công suất cao, hiệu quả xử lý tốt.
- Tốc độ xử lý nhanh nhờ đệm vi sinh lưu động.
- Tiết kiệm chi phí.
MỘT SỐ HÌNH ẢNH THỰC TẾ VỀ THIẾT BỊ HỢP KHỐI (FRP) MÀ CÔNG TY THỰC HIỆN
Lắp đặt thiết bị hợp khối tại bệnh viện Bắc Quảng Bình